83 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
1.
LƯƠNG VĂN HỒNG Lãng du trong các nền văn hóa
/ Lương Văn Hồng biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2014
.- 373tr ; 21cm
Thư mục: tr. 367-371 Tóm tắt: Mang dấu ấn điểm qua và gợi mở, tác giả khái quát những nét đặc sắc, tiêu biểu của từng nước từ Âu sang Á, thể hiện ở mặt: địa giới, lãnh thổ, triết học, văn học, âm nhạc, tôn giáo,... / 96000đ
1. Văn hóa. 2. {Thế giớiDịch}
306 L106DT 2014
|
ĐKCB:
VV.003389
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
7.
THANH HÀ Học tiếng Anh qua văn hóa Anh
/ Thanh Hà
.- H. : Dân trí , 2012
.- 178tr : minh họa ; 21cm
Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 608-09) Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một số nét đặc trưng văn hóa của nước Anh: cách ăn mặc, chào hỏi, tín ngưỡng tôn giáo, hay cách ăn uống, hành xử trong những tình huống khác nhau, trong cách thể hiện quan điểm và kể cả cách đối xử với xúc vật, hay quan niệm đúng hẹn của người Anh như thế nào / 48000đ
1. Hội thoại. 2. Tiếng Anh. 3. Văn hóa. 4. [Sách tự học]
428 H101T 2012
|
ĐKCB:
VV.004511
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004512
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐẶNG NGUYÊN MINH Tìm hiểu văn hoá phương Tây
/ Đặng Nguyên Minh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 323tr : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
Tóm tắt: Văn hoá phương Tây qua thần thoại Hy Lạp, La Mã; tôn giáo, tín ngưỡng, lễ hội, địa danh và dân tộc, chính trị luật pháp;,mỹ thuật kiến trúc, danh nhân, điện ảnh, các doanh nhân thành đạt và các sản phẩm danh tiếng trong các lĩnh vực, trang phục; ẩm thực; âm nhạc, thể thao... / 52000đ
1. Văn hoá. 2. {Phương Tây}
306.09182 M398ĐN 2011
|
ĐKCB:
VV.004365
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN TRƯỜNG TÂN Tìm hiểu văn hoá Nhật Bản
/ Nguyễn Trường Tân
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 395tr : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
Thư mục: tr. 390 Tóm tắt: Khái quát về Nhật Bản qua đặc điểm thiên nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, khoa học kỹ thuật; lịch sử văn hoá từ khởi nguồn lịch sử qua các thời kỳ Nara, Heian, Kamakura, Muromachi, Sengoku, Yedo; đời sống văn hoá, tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, lễ tục, phong tục tập quán - lối sống, lễ hội, ẩm thực, trang phục truyền thống, văn học, nghệ thuật, du lịch... / 63000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Đời sống văn hoá. 4. {Nhật Bản}
306.0952 T209NT 2011
|
ĐKCB:
VV.004364
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
10.
PHẠM KHANG Tìm hiểu văn hoá Trung Hoa
/ B.s.: Phạm Khang, Lê Minh
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 299tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
Thư mục: tr. 296 Tóm tắt: Tổng quan về Trung Quốc, lịch sử tư tưởng và tôn giáo, lịch sử văn hoá cổ trung đại và các tác phẩm có ảnh hưởng tới văn hoá; lịch sử, văn học, nghệ thuật; khoa học kỹ thuật; văn hoá giáo dục... / 48000đ
1. Văn hoá. 2. {Trung Quốc}
I. Lê Minh.
306.0951 KH133P 2011
|
ĐKCB:
VV.004363
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
TRƯỜNG KHANG Tìm hiểu văn hoá Thái Lan
/ Trường Khang, Tiến Sinh, Văn Điều
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 311tr : bản đồ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
Tóm tắt: Ttóm tắt về đất nước, con người, địa lý và lịch sử Thái Lan, những ông vua vĩ đại của Vương quốc Xiêm qua từng giai đoạn lịch sử; tôn giáo, tín ngưỡng, lễ hội truyền thống và nghi lễ vòng đời; văn học, nghệ thuật; phong cách đất nước con người Thái Lan qua di sản nghề thủ công truyền thống, âm nhạc, ẩm thực, kiến trúc, thể thao, du lịch... / 50000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Đời sống văn hoá. 4. {Thái Lan}
I. Tiến Sinh. II. Văn ĐiềuBạn nghĩ gì về ảnh này?.
306.09593 KH133T 2011
|
ĐKCB:
VV.004362
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Trí tuệ dân tộc Pháp
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 246tr ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp; trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp / 54000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. Văn hoá. 5. {Pháp}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
944 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.004332
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Trí tuệ dân tộc Anh
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 151tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức về cội nguồn nước Anh; phân tích các khía cạnh của đời sống văn hoá, văn nghệ, tri thức, chủ nghĩa dân tộc và nền kinh tế của Anh / 32000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Văn hoá. 4. {Anh}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
942 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
VV.004330
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
36 món ngon Hà Nội
/ Vũ Bằng, Hoàng Sơn Công, Lý Khắc Cung... ; Quốc Văn tuyển chọn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 191tr ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận tinh tế về văn hoá ẩm thực của người Hà Nội qua 36 món ăn ngon truyền thống như: bánh cuốn, bánh đúc, chả cá, phở bò, phở gà... / 31500đ
1. Món ăn. 2. Văn hóa. 3. Ẩm thực. 4. {Hà Nội}
I. Hoàng Sơn Công. II. Kim Dung. III. Lý Khắc Cung. IV. Quốc Văn.
394.10959731 36.MN 2010
|
ĐKCB:
VV.004272
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
GIANG QUÂN Văn hóa gia đình người Hà Nội
/ Giang Quân
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 254tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Gồm các chuyên luận phổ cập về các mặt văn hoá trong đời sống gia đình và cộng đồng xã hội của người Hà Nội. Một số câu chuyện văn hoá được kể từ thực tiễn cuộc sống giúp mọi người suy nghĩ, tự điều chỉnh hành vi để trở thành người Hà Nội thanh lịch, văn minh / 40000đ
1. Gia đình. 2. Văn hóa. 3. Người Hà Nội. 4. {Hà Nội}
306.850959731 QU209G 2010
|
ĐKCB:
VV.004214
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Nếp sống người Hà Nội từ truyền thống của thủ đô Thăng Long
/ Nguyễn Viết Chức (chủ biên) ... [và những người khác].
.- H. : Thời đại , 2010
.- 227tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr.222 - 223. Tóm tắt: Khái niệm lối sống trong chủ nghĩa Mác - Lênin và vấn đề nếp sống ở Hà Nội; Nếp sống người Hà Nội từ truyền thống của thủ đô Thăng Long; Nếp sống Thủ đô từ sau Cách màng tháng Tám 1945; Nếp sống Thủ đô trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; Nếp sống Hà Nội qua những biến đổi về phong tục, tập quán và nghi lễ trong xã hội ngày nay. / 36500đ
1. Nếp sống. 2. Văn hóa. 3. Văn hóa cổ truyền. 4. Thăng Long. 5. {Hà Nội}
I. Huỳnh, Khái Vinh,. II. Nguyễn, Viết Chức,. III. Nguyễn, Vinh Phúc,. IV. Trần, Văn Bính,.
306.4 N315.SN 2010
|
ĐKCB:
VV.004213
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
BĂNG SƠN. Văn hóa ứng xử người Hà Nội
/ Băng Sơn.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 347tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Nêu một vài nét văn hóa của người Hà Nội như: văn hóa ẩm thực, cách sống, thú vui chơi, phong cảnh, khí hậu.... / 56000đ
1. Ứng xử. 2. Văn hóa. 3. Thăng Long. 4. {Hà Nội}
306 S648.B 2010
|
ĐKCB:
VV.004212
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
TRẦN QUỐC VƯỢNG Văn hóa Hà Nội tìm tòi và suy ngẫm
/ Trần Quốc Vượng
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 241tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu loạt bài viết về đề tài văn hóa Hà Nội, không chỉ là khái niệm văn hóa chung chung mà đi sâu tìm hiểu về từng phương diện: thủy văn, địa lý, kiến trúc, mỹ thuật, văn học, văn hóa dân gian, ẩm thực, làng nghề, nghệ thuật sân khấu, ứng xử...để tái hiện và phân tích một cách tỉ mỉ, khoa học và giàu chiều sâu về văn hóa Hà Nội. / 39000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hóa. 3. Đời sống xã hội. 4. {Hà Nội}
959.731 V924TQ 2010
|
ĐKCB:
VV.004207
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRẦN PHÒ Người xưa với văn hoá tính dục
/ Trần Phò
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 221tr. : tranh vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Quan niệm của người xưa về cái đẹp, tình yêu, tình dục. Giới thiệu một số tập tục kỳ lạ về tình dục trên thế giới. Tìm hiểu người Trung Quốc và dấu ấn văn hoá tính dục / 28.000đ
1. Xã hội học. 2. Văn hoá. 3. Tình dục.
306.7 PH421T 2007
|
ĐKCB:
VV.004153
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|